Màng chống thấm STOPER 2.0mm
Giá: Liên Hệ
Lượt xem 140
Bề mặt màng
Mặt trên: màng nhựa PP/PE hoặc vẩy khoáng màu xám Mặt dưới: film bằng silicon dễ bóc.
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Đơn vị tính |
Giá trị |
Sai số |
|
Chiêu dài |
EN 1848-1 |
m |
10 |
± 1% |
|
Chiều rộng |
EN 1848-1 |
m |
1,0 |
± 1% |
|
Độ dày |
EN 1849-1 |
mm |
1,5 |
± 5% |
|
Cường độ chịu kéo (khi đứt) |
EN 12311-1 |
N/5 cm |
L |
400 |
± 20% |
T |
300 |
||||
Độ dãn dài (khi đứt) |
EN 12311-1 |
% |
L |
35 |
-15 |
T |
35 |
||||
Độ bền chịu xé |
EN 12310-1 |
N |
L |
130 |
± 30% |
T |
130 |
||||
Độ bền chịu tải trọng tĩnh |
EN 12730 (A) |
kg |
10 |
- |
|
Độ bền chịu va đập |
EN 12691 |
mm |
700 |
- |
|
Độ ổn định kích thước |
EN 1107-1 |
%
|
± 0,3
|
-
|
|
Độ mền dẻo ở nhiệt độ thấp |
EN 1109
|
oC
|
0
|
-
|
|
Nhệt độ chảy mền |
EN 1110
|
oC
|
120
|
-
|
|
Độ chống thấm |
EN 1928 |
kPa |
60
|
-
|
|
Phản ứng cháy |
EN 13501-1 |
- |
Euro loại F
|
-
|
|
Độ chống cháy bên ngoài |
EN 13501-5 |
-
|
Loại F
|
-
|
Phạm vi áp dụng và phương pháp thi công
Sticky Stoper được khuyến cáo sử dụng tốt nhất làm lớp chống thấm bên dưới mái ngói hoặc trên mái dốc ở đó không được phép sử dụng lửa do vậy không sử dụng được màng khò nóng. Sticky Stoper thi công nhanh và an toàn, tiết kiệm thời gian.
Một số khuyến nghị chung:
Sticky Stoperphải được lưu giữ ở nơi khô ráo có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và băng giá Các pallet không được xếp chồng lên nhau.
Sticky Stoper nên được áp dụng ở nhiệt độ môi trường > 5oC;
Bề mặt trước khi thi công phải khô, sạch khỏi bùn cát, bụi bẩn, dầu mỡ.